Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
3261.002741.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờNgười có công
3271.004859.000.00.00.H56Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịchHộ tịch
3281.001098.000.00.00.H56Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xãTín ngưỡng, tôn giáo
3291.008155Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)Đất đai
3302.001157.000.00.00.H56Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnNgười có công
3312.001084.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tếChính sách
3322.002080.000.00.00.H56Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênPhổ biến giáo dục pháp luật
3332.001396.000.00.00.H56Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnNgười có công
3341.004937.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CPChính sách
3351.004873.000.00.00.H56Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânHộ tịch
3361.003057.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họNgười có công
3372.001943.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũChính sách
3381.008157Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)Đất đai
3391.004884.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký lại khai sinhHộ tịch
3401.003159.000.00.00.H56Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩNgười có công
3411.004772.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânHộ tịch
3421.002271.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trầnNgười có công
3432.001290.000.00.00.H56Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)Chính sách
3442.001909.000.00.00.H56Thủ tục tiếp công dân tại cấp xãTiếp công dân
3452.001255.000.00.00.H56Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcNuôi con nuôi
3461.001699.000.00.00.H56Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtBảo trợ xã hội
3471.006779.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩNgười có công
3481.003067.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tậtChính sách
3491.004746.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký lại kết hônHộ tịch
3501.002305.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩNgười có công
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
362261