Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
326 | 1.002741.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
327 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | |
328 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | |
329 | 1.008155 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh) | Đất đai | |
330 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
331 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | |
332 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
333 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
334 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Chính sách | |
335 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | |
336 | 1.003057.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | |
337 | 2.001943.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | Chính sách | |
338 | 1.008157 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) | Đất đai | |
339 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | |
340 | 1.003159.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | |
341 | 1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | |
342 | 1.002271.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công | |
343 | 2.001290.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | Chính sách | |
344 | 2.001909.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân | |
345 | 2.001255.000.00.00.H56 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
346 | 1.001699.000.00.00.H56 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | |
347 | 1.006779.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
348 | 1.003067.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | Chính sách | |
349 | 1.004746.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | |
350 | 1.002305.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công |
- Kết quả giải quyết TTHC tuần 2 tháng 11 năm 2024 (Từ ngày 11/11/2024 đến ngày 15/11/2024)
- Kết quả giải quyết TTHC tuần 1 tháng 11 năm 2024 (Từ ngày 04/11/2024 đến ngày 08/11/2024)
- Kết quả giải quyết TTHC tuần 5 tháng 10 năm 2024 (Từ ngày 28/10/2024 đến ngày 01/11/2024)
- Kết quả giải quyết TTHC tuần 4 tháng 10 năm 2024 (Từ ngày 21/10/2024-25/10/2024)
- Kết quả giải quyết TTHC tuần 3 tháng 10 năm 2024 (Từ ngày 14/10/2024 đến ngày 18/10/2024)
- Về việc thành lập Tổ bầu cử bổ sung Trưởng thôn Cự Đà nhiệm kỳ 2023-2026
- Về việc thành lập Tổ bầu cử bổ sung Trưởng thôn Phú Thịnh nhiệm kỳ 2023-2026
- Quyết định công bố ngày tổ chức Hội nghị bầu bổ sung Trưởng thôn Cự Đà và thôn Phú Thịnh, Nhiệm kỳ 2023-2026
- Thông báo Về việc niêm yết công khai văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (Di sản thừa kế của Ông Lê Quang Thịnh để lại )
- Thông báo Niêm yết công khai Nghị quyết về việc ban hành các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cở sở trên địa bàn xã Hoằng Đức
- Phiếu xin lỗi vì trả hồ sơ quá hạn đối với bà Đoàn Thị Hiền Địa chỉ: số nhà 74, quốc lộ 10,thôn Khang Thọ Hưng, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Xin lỗi ông Lê Nguyên Tuấn - thôn Cự Đà - xã Hoằng Đức
- Phiếu xin lỗi Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng Địa chỉ: Số nhà 02, Ngõ số 2, Đường số 1, thôn Phú Thịnh, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Liên kết website
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
362261